🔍
Search:
GIỮ NGUYÊN
🌟
GIỮ NGUYÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것을 버티거나 견디거나 유지하다.
1
GIỮ VỮNG, GIỮ NGUYÊN:
Chịu đựng hoặc kiên nhẫn hoặc duy trì y nguyên sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 버티거나 견디거나 유지함.
1
SỰ GIỮ VỮNG, SỰ GIỮ NGUYÊN:
Sự chịu đựng hoặc kiên nhẫn hoặc duy trì y nguyên sự vật nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 버텨지거나 견뎌지거나 유지되다.
1
ĐƯỢC GIỮ VỮNG, ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN:
Sự vật nào đó được chịu đựng hoặc kiên nhẫn hoặc duy trì y nguyên.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 버티거나 견디거나 유지하게 하다.
1
LÀM CHO GIỮ VỮNG, LÀM CHO GIỮ NGUYÊN:
Làm cho chịu đựng hoặc kiên nhẫn hay duy trì y nguyên sự vật nào đó.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.
1
TRONG TÌNH TRẠNG, ĐỂ NGUYÊN, GIỮ NGUYÊN:
Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước diễn tả.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.
1
TRONG TÌNH TRẠNG, ĐỂ NGUYÊN, GIỮ NGUYÊN:
Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước thể hiện.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 동물이 어느 곳에서 떠나거나 벗어나지 않고 머물다.
1
Ở LẠI, Ở:
Con người hay động vật không rời khỏi hay tách ra khỏi nơi nào đó mà lưu lại.
-
2
직장에 계속 다니다.
2
Ở LẠI, LƯU LẠI:
Tiếp tục đi làm.
-
3
사람이나 동물이 어떤 상태를 계속 유지하다.
3
Ở, GIỮ NGUYÊN:
Con người hay động vật tiếp dục duy trì tình trạng nào đó.
-
4
얼마의 시간이 지나가다.
4
CHỈ...:
Khoảng thời gian nào đó trôi qua.
-
Phó từ
-
1
변함없이 본래 있던 고 모양이나 상태와 같이.
1
ĐỂ NGUYÊN, GIỮ NGUYÊN NHƯ THẾ:
Giống với trạng thái và hình dạng vốn có mà không có sự thay đổi.
-
2
고것과 똑같이.
2
Y CHANG, Y HỆT:
Giống hệt với cái trước đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건을 몸에 간직하여 가지다.
1
GIỮ GÌN, BẢO QUẢN:
Cất giữ và mang theo bên mình một vật nào đó.
-
2
잊지 않고 새겨 두다.
2
ẤP Ủ:
Không quên mà khắc ghi lấy.
-
3
성품이나 습관 등을 바탕으로 가지고 있다.
3
CÓ, MANG:
Lấy phẩm hạnh hay thói quen nào đó làm nền tảng.
-
4
원래의 모양을 그대로 가지고 있다.
4
GIỮ NGUYÊN:
Giữ nguyên hình ảnh vốn có.
-
5
어떤 일 등을 맡다.
5
PHỤ TRÁCH:
Đảm trách việc nào đó.
🌟
GIỮ NGUYÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
외국의 희곡에서 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 자기 나라에 맞게 고쳐서 공연하는 연극.
1.
KỊCH CẢI BIÊN:
Kịch mà nội dung của tác phẩm được giữ nguyên theo kịch bản của nước ngoài và sửa những điều như phong tục, tên người, địa danh cho phù hợp với nước mình rồi công diễn.
-
Danh từ
-
1.
옛 제도나 풍습을 그대로 지키고 따르려는 무리.
1.
PHÁI THỦ CỰU, PHE THỦ CỰU:
Nhóm chủ trương việc giữ nguyên và theo phong tục hay chế độ xưa.
-
Động từ
-
1.
어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있다.
1.
ĐÌNH TRỆ, BẾ TẮC:
Trạng thái nào đó trở nên trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려고 함.
1.
SỰ BẢO THỦ:
Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 변화가 없어 버릇처럼 굳어진 행동이나 습성.
1.
THÓI QUEN LÂU NGÀY, THÓI QUEN KHÔNG ĐỔI:
Tập tính hay hành động cứng nhắc như một thói quen và không có sự thay đổi trong suốt một thời gian dài.
-
2.
물체가 다른 힘을 받지 않는 한 그 상태로 머물러 있거나 계속 움직이려는 성질.
2.
QUÁN TÍNH:
Tính chất mà vật thể khi không có tác động khác thì giữ nguyên trạng thái hoặc cứ di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
잘못된 데나 탈이 없이 그대로 있음.
1.
SỰ NGUYÊN VẸN, SỰ TOÀN VẸN, SỰ VẸN TRÒN:
Việc vẫn giữ nguyên trạng thái cũ, không có tỳ vết hay sai trái.
-
Danh từ
-
1.
정한 내용을 변경하지 않는 것.
1.
TÍNH CHẤT CỐ ĐỊNH:
Nội dung không thay đổi, giữ nguyên vẹn.
-
2.
한곳에 꼭 붙어 있거나 박혀 있는 것.
2.
TÍNH CỐ ĐỊNH:
Trạng thái một vật nào đó bị dính chặt vào một vật khác, không dễ gì tách ra được.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자기의 생각이나 주장을 굽히지 않고 버팀.
1.
SỰ CỐ CHẤP:
Sự khăng khăng giữ nguyên suy nghĩ, ý kiến bản thân.
-
☆
Danh từ
-
1.
시작하는 처음.
1.
BAN ĐẦU, SƠ KHAI:
Sự bắt đầu ban đầu.
-
2.
처음 시작된 상태에서 그대로 있어 발달하지 않은 상태.
2.
NGUYÊN THỦY, NGUYÊN SỞ, NGUYÊN SINH:
Trạng thái giữ nguyên tình trạng bắt đầu ban đầu và không phát triển thêm.
-
☆
Định từ
-
1.
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는.
1.
MANG TÍNH BẢO THỦ:
Muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있음.
1.
SỰ BẾ TẮC:
Việc trạng thái nào đó trở nên trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
가공하지 않은 상태인, 벗긴 그대로의 가죽.
1.
DA (ĐỘNG VẬT) SỐNG, DA (ĐỘNG VẬT) THÔ:
Da lột được giữ nguyên ở trạng thái không được gia công.
-
Danh từ
-
1.
옛 제도나 풍습을 그대로 지키고 따름.
1.
TÍNH THỦ CỰU, SỰ THỦ CỰU:
Sự giữ nguyên và theo phong tục hay chế độ xưa.
-
-
1.
놀라거나 두려워하지 않고 감정이나 태도가 그대로다.
1.
KHÔNG CHỚP MẮT:
Cảm xúc hoặc thái độ được giữ nguyên, không ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것이 그대로 있는 것과 어떤 것을 그만두거나 없애는 것.
1.
SỰ TỒN BẠI, SỰ TỒN TẠI VÀ BÃI BỎ:
Việc cái nào đó giữ nguyên như vậy và việc dừng lại hoặc làm mất đi cái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는 것.
1.
TÍNH BẢO THỦ:
Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
공무원에 대한 징계의 하나로, 공무원 신분은 그대로 지닌 채 일정 기간 맡은 일을 하지 못하고 보수의 3분의 2를 받지 못하는 벌.
1.
SỰ ĐÌNH CHỈ CÔNG TÁC, SỰ BUỘC TẠM NGƯNG VIỆC:
Một hình phạt đối với viên chức, giữ nguyên tư cách viên chức nhưng không được làm công việc đảm trách trong một thời gian nhất định và không được nhận hai phần ba lương.
-
Động từ
-
1.
어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있다.
1.
BỊ ĐÌNH TRỆ, BỊ BẾ TẮC:
Trạng thái nào đó bị trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
원래 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 시대나 상황에 맞게 바꾸어 고침.
1.
SỰ CẢI BIÊN:
Việc giữ nguyên nội dung tác phẩm ban đầu và đổi những cái như tên người, địa danh, phong tục cho phù hợp với tình huống hay thời đại.
-
Danh từ
-
1.
환경 보호를 위해 도시 주변에 나무와 풀이 그대로 자랄 수 있게 개발이나 건축이 금지되거나 제한된 지대.
1.
VÀNH ĐAI XANH:
Khu vực cấm hay hạn chế xây dựng nhà cửa hoặc khai phá để giữ nguyên cho cây cỏ xung quanh khu đô thị có thể phát triển một cách tự nhiên nhằm bảo vệ môi trường.